Máy Nghiền Bi là một thiết bị không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp, từ khai thác khoáng sản đến sản xuất vật liệu xây dựng. Để lựa chọn được chiếc máy phù hợp với nhu cầu sản xuất, việc hiểu rõ về cấu tạo, thông số kỹ thuật và giá cả của Máy Nghiền Bi là vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan và chi tiết về loại máy móc này.
Máy Nghiền Bi Là Gì?
Máy nghiền bi là một thiết bị khai khoáng quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp. Chức năng chính của máy là nghiền nát các loại nguyên vật liệu khác nhau như quặng, đá granite, đá vôi, kim loại, sỏi và các loại khoáng sản khác thành dạng bột mịn. Máy nghiền bi đóng vai trò then chốt trong các quy trình khai thác và chế biến, giúp tạo ra các sản phẩm có kích thước và độ mịn theo yêu cầu.
Máy nghiền bi được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Máy nghiền bi được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Trong ngành khai khoáng, máy được dùng để nghiền các loại quặng sắt, quặng vàng và nhiều loại khoáng sản khác. Bên cạnh đó, máy nghiền bi còn được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, sản xuất xi măng, gốm sứ và nhiều lĩnh vực sản xuất khác, phục vụ cho các mục đích khác nhau.
Cấu Tạo Máy Nghiền Bi
Máy nghiền bi có cấu tạo tương đối phức tạp, bao gồm nhiều bộ phận khác nhau, mỗi bộ phận đảm nhận một vai trò riêng biệt:
- Vỏ máy: Thường được chế tạo từ thép tấm dày, có dạng trụ tròn hoặc hình nón. Bên trong vỏ máy được ốp các tấm lót thép chịu mài mòn đặc biệt, giúp bảo vệ vỏ máy khỏi sự ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
- Bi nghiền: Đây là thành phần chính thực hiện chức năng nghiền. Bi nghiền thường được làm từ thép hoặc vật liệu sứ, có nhiều kích thước khác nhau và được bố trí bên trong vỏ máy. Kích thước và số lượng bi nghiền ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả nghiền của máy.
- Hệ truyền động: Bao gồm động cơ, hộp giảm tốc, và các bộ phận truyền động khác, có nhiệm vụ cung cấp năng lượng và truyền chuyển động quay cho thùng nghiền.
- Cổ trục: Là bộ phận kết nối thùng nghiền với hệ truyền động, chịu trách nhiệm truyền lực quay từ động cơ đến thùng nghiền.
- Bánh răng ngoài: Được gắn trên vỏ máy và kết nối với hệ truyền động, giúp thùng máy quay.
- Gối đỡ: Đỡ và cố định cổ trục, đảm bảo hoạt động ổn định của máy.
- Thùng chứa: Nơi chứa nguyên liệu cần nghiền và bi nghiền.
- Cửa nạp liệu: Dùng để đưa nguyên liệu vào thùng nghiền.
- Cổ trục phía nạp liệu: Hỗ trợ quá trình nạp liệu vào máy.
- Các bộ phận nghiền: Bao gồm các tấm lót và bi nghiền, trực tiếp tham gia vào quá trình nghiền vật liệu.
Tùy theo số lượng ngăn, máy nghiền bi có thể được phân loại thành các dạng ít ngăn (1, 2 ngăn) hoặc nhiều ngăn (3, 4 ngăn). Số lượng ngăn ảnh hưởng đến công suất, hiệu quả nghiền và khả năng điều chỉnh của máy.
Thông Số Kỹ Thuật Máy Nghiền Bi
Để lựa chọn được máy nghiền bi phù hợp, cần quan tâm đến các thông số kỹ thuật sau:
MODEL | Tốc độ quay của thùng (r/min) | Lượng chứa của thùng (tấn) | Cỡ nguyên liệu vào (mm) | Cỡ hạt ra (mm) | Sản lượng (tấn/h) | Động cơ (kw) | Trọng lượng (tấn) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ф900×1800 | 36-38 | 1.5 | ≤20 | 0.074-0.89 | 0.65-2 | 18.5 | 5.85 |
Ф900×3000 | 36 | 2.7 | ≤20 | 0.074-0.89 | 1.1-3.5 | 22 | 6.98 |
Ф1200×2400 | 36 | 3 | ≤25 | 0.074-0.6 | 1.5-4.8 | 30 | 13.6 |
Ф1200×3000 | 36 | 3.5 | ≤25 | 0.074-0.4 | 1.6-5 | 37 | 14.3 |
Ф1200×4500 | 32.4 | 5 | ≤25 | 0.074-0.4 | 1.6-5.8 | 55 | 15.6 |
Ф1500×3000 | 29.7 | 7.5 | ≤25 | 0.074-0.4 | 2-5 | 75 | 19.5 |
Ф1500×4500 | 27 | 11 | ≤25 | 0.074-0.4 | 3-6 | 110 | 22 |
Ф1500×5700 | 28 | 12 | ≤25 | 0.074-0.4 | 3.5-6 | 130 | 25.8 |
Ф1830×3000 | 25.4 | 11 | ≤25 | 0.074-0.4 | 4-10 | 130 | 34.5 |
Ф1830×4500 | 25.4 | 15 | ≤25 | 0.074-0.4 | 4.5-12 | 155 | 38 |
Ф1830×6400 | 24.1 | 21 | ≤25 | 0.074-0.4 | 6.5-15 | 210 | 43 |
Ф1830×7000 | 24.1 | 23 | ≤25 | 0.074-0.4 | 7.5-17 | 245 | 43.8 |
Ф2100×3000 | 23.7 | 15 | ≤25 | 0.074-0.4 | 6.5-36 | 155 | 45 |
Ф2100×4500 | 23.7 | 24 | ≤25 | 0.074-0.4 | 8-43 | 245 | 56 |
Ф2100×7000 | 23.7 | 26 | ≤25 | 0.074-0.4 | 12-48 | 280 | 59.5 |
Ф2200×4500 | 21.5 | 27 | ≤25 | 0.074-0.4 | 9-45 | 280 | 54.5 |
Ф2200×6500 | 21.7 | 35 | ≤25 | 0.074-0.4 | 14-26 | 380 | 61 |
Ф2200×7000 | 21.7 | 35 | ≤25 | 0.074-0.4 | 15-28 | 380 | 62.5 |
Ф2200×7500 | 21.7 | 35 | ≤25 | 0.074-0.4 | 15-30 | 380 | 64.8 |
Ф2400×3000 | 21 | 23 | ≤25 | 0.074-0.4 | 7-50 | 245 | 58 |
Ф2400×4500 | 21 | 30 | ≤25 | 0.074-0.4 | 8.5-60 | 320 | 72 |
Ф2700×4000 | 20.7 | 40 | ≤20 | 0.074-0.4 | 22-80 | 380 | 95 |
Ф2700×4500 | 20.7 | 48 | ≤20 | 0.074-0.4 | 26-90 | 480 | 102 |
Ф3200×4500 | 18 | 65 | ≤25 | 0.074-0.4 | 30-100 | 630 | 149 |
Ф3600×4500 | 17 | 90 | ≤25 | 0.074-0.4 | 39-200 | 850 | 1250 |
Ф3600×6000 | 17 | 110 | ≤25 | 0.074-0.4 | 39-200 | 1250 | 198 |
Ф3600×8500 | 18 | 131 | ≤25 | 0.074-0.4 | 45.8-256 | 1800 | 260 |
Ф4000×5000 | 16.9 | 121 | ≤25 | 0.074-0.4 | 45-208 | 1500 | 230 |
Ф4000×6000 | 16.9 | 146 | ≤25 | 0.074-0.4 | 65-248 | 1600 | 242 |
Ф4000×6700 | 16.9 | 149 | ≤25 | 0.074-0.4 | 75-252 | 1800 | 249 |
Ф4500×6400 | 15.6 | 172 | ≤25 | 0.074-0.4 | 84-306 | 2000 | 280 |
Ф5030×6400 | 14.4 | 216 | ≤25 | 0.074-0.4 | 98-386 | 2500 | 320 |
Ф5030×8300 | 14.4 | 266 | ≤25 | 0.074-0.4 | 118-500 | 3300 | 403 |
Ф5500×8500 | 13.8 | 338 | ≤25 | 0.074-0.4 | 148-615 | 4500 | 525 |
Nguyên Lý Hoạt Động Của Máy Nghiền Bi
Máy nghiền bi hoạt động dựa trên nguyên lý sử dụng lực va đập của các viên bi để nghiền vật liệu. Hệ truyền động bánh răng bên ngoài giúp thùng quay với tốc độ từ 4 đến 20 vòng/phút. Khi vật liệu được nạp vào thùng, lực ly tâm sẽ đẩy vật liệu và bi nghiền lên cao. Dưới tác dụng của trọng lực, các viên bi rơi xuống và va đập vào vật liệu, làm chúng vỡ vụn. Quá trình này lặp lại liên tục cho đến khi vật liệu đạt độ mịn mong muốn.
Nguyên lý hoạt động của máy nghiền bi
Tốc độ quay của thùng nghiền cần được điều chỉnh cẩn thận. Nếu tốc độ quá cao, lực ly tâm sẽ lớn, khiến vật liệu và bi nghiền bị cuốn vào thành thùng mà không rơi xuống, gây ra tình trạng “tốc độ tới hạn”. Thông thường, tốc độ quay của máy nghiền bi được duy trì ở mức 65-75% tốc độ tới hạn để đảm bảo hiệu quả nghiền tối ưu.
Phân Loại Máy Nghiền Bi
Máy nghiền bi được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau:
Phân loại theo hình dáng máy:
- Máy nghiền bi hình trụ dài.
- Máy nghiền bi hình trụ ngắn.
- Máy nghiền bi hình nón.
Phân loại máy nghiền bi theo hình dáng
Phân loại theo phương thức làm việc:
- Máy nghiền bi gián đoạn.
- Máy nghiền bi liên tục tháo sản phẩm qua ngỗng trục.
- Máy nghiền bi liên tục tháo sản phẩm xung quanh thành máy.
- Máy nghiền bi làm việc theo chu trình kín.
- Máy nghiền bi làm việc theo chu trình hở.
Phân loại theo vật liệu chế tạo:
- Máy nghiền bi bằng kim loại.
- Máy nghiền bi bằng vật liệu phi kim loại.
Ưu Nhược Điểm Của Máy Nghiền Bi
Ưu điểm:
- Khả năng nghiền các vật liệu thành bột mịn, đạt độ mịn cao với mức tiêu hao năng lượng tương đối thấp.
- Có thể điều chỉnh công suất và độ mịn của sản phẩm bằng cách thay đổi kích thước bi nghiền.
- Phù hợp cho sản xuất hàng loạt và liên tục, hoạt động ổn định và bền bỉ.
- Có thể xử lý các vật liệu ở các mức độ cứng khác nhau.
- Có thể vận hành ướt hoặc khô, có thể kết hợp sấy và nghiền.
- Phù hợp cho nhiều quy trình sản xuất khác nhau trong các ngành công nghiệp xây dựng, hóa chất, thí nghiệm,…
Ưu điểm của máy nghiền bi
Nhược điểm:
- Hiệu suất năng lượng thấp: Máy nghiền bi tiêu thụ nhiều năng lượng, phần lớn bị mất dưới dạng nhiệt.
- Mài mòn cao: Các bộ phận như bi nghiền và thành máy bị mài mòn liên tục.
- Tiếng ồn và độ rung lớn: Gây ảnh hưởng đến môi trường làm việc.
- Khả năng kiểm soát sản phẩm không cao: Khó kiểm soát kích thước hạt sản phẩm, dẫn đến kết quả nghiền không đồng đều.
- Thời gian nghiền lâu: Để đạt độ mịn mong muốn, thời gian nghiền thường khá lâu.
- Yêu cầu không gian lớn: Cần không gian lắp đặt lớn.
Báo Giá Máy Nghiền Bi Mới Nhất
Giá máy nghiền bi trên thị trường hiện nay dao động từ 100 triệu đến 5 tỷ VNĐ, tùy thuộc vào công suất, kích thước, loại máy và thương hiệu sản xuất.
- Máy nghiền bi nhỏ (dùng trong phòng thí nghiệm hoặc quy mô nhỏ): 100 triệu – 300 triệu VNĐ.
- Máy nghiền bi công suất trung bình (nhà máy vừa và nhỏ): 500 triệu – 2 tỷ VNĐ.
- Máy nghiền bi công suất lớn (nhà máy công nghiệp lớn): 2 tỷ – 5 tỷ VNĐ hoặc hơn.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá bao gồm công suất, loại máy (khô hoặc ướt), công nghệ tích hợp và thương hiệu. Máy có công nghệ hiện đại và tính năng tự động hóa, tiết kiệm năng lượng thường có giá cao hơn.
Mua Máy Nghiền Bi Ở Đâu Uy Tín, Chất Lượng?
Inox Anh Đức là đơn vị chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm máy chế biến thực phẩm chất lượng hàng đầu tại TP.HCM, trong đó có máy nghiền bi. Các mẫu máy nghiền bi của inox Anh Đức đều được làm từ chất liệu cao cấp, đặc biệt có thể thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. inox Anh Đức là đơn vị phân phối và sản xuất các mặt hàng inox cao cấp, được đánh giá uy tín cao. Các sản phẩm tại đây bao gồm máy trộn, máy khuấy, nồi nấu,… được đảm bảo chất lượng, đa dạng về kiểu dáng, đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Đội ngũ nhân viên tay nghề cao luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn cho quý khách hàng trong cả quá trình chọn mua và sử dụng sản phẩm.
Bảo hành miễn phí khi sản phẩm còn thời hạn bảo hành, thời gian bảo hành lên đến 1 năm với các sản phẩm lỗi do nhà sản xuất.
Giao hàng miễn phí cho các khách hàng khu vực nội thành TP.HCM, chịu trách nhiệm vận chuyển đơn hàng ra bến xe đi ngoại tỉnh.
Hãy nhanh tay liên hệ thông qua thông qua website inoxanhduc.com hoặc hotline: 0908.414.555 để được báo giá và sở hữu sản phẩm với nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Thông Tin Liên hệ
Hotline: 0903 162 066
Website: www.inoxanhduc.com
Địa chỉ: 163/2 Phạm Đăng Gỉang, P Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh